Từ vựng tiếng Anh về trang phục đặc trưng theo mùa
[ad_1]
TT
Từ vựng
Phát âm
(theo từ điển Cambridge)
Nghĩa
Summer
/ˈsʌm.ər/ (Anh-Anh)
/ˈsʌm.ɚ/ (Anh-Mỹ)
mùa hè
1
flip-flop
/ˈflɪp.flɒp/ (Anh-Anh)
/ˈflɪp.flɑːp/ (Anh-Mỹ)
tông, dép xỏ ngón
2
sandal
/ˈsæn.dəl/
dép xăng đan, dép có quai
3
shorts
/ʃɔːts/ (Anh-Anh)
/ʃɔːrts/ (Anh-Mỹ)
quần đùi, quần ngắn
4
cap
/kæp/
mũ lưỡi trai
5
hat
/hæt/
mũ
6
T-shirt
/ˈtiː.ʃɜːt/ (Anh-Anh)
/ˈtiː.ʃɝːt/ (Anh-Mỹ)
áo thun
Autumn
/ˈɔː.təm/ (Anh-Anh)
/ˈɑː.t̬əm/ (Anh-Mỹ)
mùa thu
7
sweater
/ˈswet.ər/ (Anh-Anh)
/ˈswet̬.ɚ/ (Anh-Mỹ)
áo len dài tay
8
cardigan
/ˈkɑː.dɪ.ɡən/ (Anh-Anh)
/ˈkɑːr.dɪ.ɡən/ (Anh-Mỹ)
áo khoác len
Winter
/ˈwɪn.tər/ (Anh-Anh)
/ˈwɪn.t̬ɚ/ (Anh-Mỹ)
mùa đông
9
coat
/kəʊt/ (Anh-Anh)
/koʊt/ (Anh-Mỹ)
áo khoác, áo choàng ngoài
10
glove
/ɡlʌv/
găng tay
11
earmuffs
/ˈɪə.mʌfs/ (Anh-Anh)
/ˈɪr.mʌfs/ (Anh-Mỹ)
cái bịt tai
Spring
/sprɪŋ/
mùa xuân
12
jeans
/dʒiːnz/
quần jean
13
sneaker
/ˈsniː.kər/ (Anh-Anh)
/ˈsniː.kɚ/ (Anh-Mỹ)
giày thể thao
14
dress
/dres/
váy (liền thân)
[ad_2]
Đọc bài gốc tại đây.
Hãy cập nhập Hội thảo giáo dục thường xuyên để đọc những tin tức mới nhất về hội thảo, tuyển sinh, học bổng và và các tin tức về giáo dục mà bạn yêu thích.
(theo từ điển Cambridge)
/ˈsʌm.ɚ/ (Anh-Mỹ)
/ˈflɪp.flɑːp/ (Anh-Mỹ)
/ʃɔːrts/ (Anh-Mỹ)
/ˈtiː.ʃɝːt/ (Anh-Mỹ)
/ˈɑː.t̬əm/ (Anh-Mỹ)
/ˈswet̬.ɚ/ (Anh-Mỹ)
/ˈkɑːr.dɪ.ɡən/ (Anh-Mỹ)
/ˈwɪn.t̬ɚ/ (Anh-Mỹ)
/koʊt/ (Anh-Mỹ)
/ˈɪr.mʌfs/ (Anh-Mỹ)
/ˈsniː.kɚ/ (Anh-Mỹ)
[ad_2]
Đọc bài gốc tại đây.
Hãy cập nhập Hội thảo giáo dục thường xuyên để đọc những tin tức mới nhất về hội thảo, tuyển sinh, học bổng và và các tin tức về giáo dục mà bạn yêu thích.
Để lại bình luận của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.