Danh mục: Tin giáo dục

Lập mục tiêu học tập thế nào cho khả thi?

Lập mục tiêu học tập thế nào cho khả thi?

[ad_1] Việc xác định mục tiêu đúng đắn giúp con đạt được ước mơ, đồng thời bảo đảm cho con có một tương lai vững chắc, tránh lãng phí tiền của, công sức.Thiết lập mục tiêu là bước thứ hai trong 5 bước xây dựng chiến lược học tập cho con. Chuyên gia marketing, bà mẹ ba con Phạm Xuân Hương tiếp tục chia sẻ chi tiết bước này dựa trên trải nghiệm của chính

Đọc thêm
Nam sinh chuyên Toán đoạt giải nhất Văn

Nam sinh chuyên Toán đoạt giải nhất Văn

[ad_1] Gia LaiPhạm Trần Tuấn Anh, lớp Toán 12C3A trường THPT chuyên Hùng Vương, TP Pleiku, đạt 16/20 điểm môn Văn trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.Vài ngày sau khi nhận kết quả, Tuấn Anh nói vẫn còn bất ngờ vì không nghĩ mình đạt giải cao dù thấy đề thi học sinh giỏi Văn năm nay "cởi mở" hơn, giúp thí sinh bộc lộ quan điểm riêng về tính dân tộc và sự hội

Đọc thêm
Làm thế nào khơi gợi hứng thú học Toán cho học sinh?

Làm thế nào khơi gợi hứng thú học Toán cho học sinh?

[ad_1] Học sinh được hướng dẫn cách học Toán chủ động, có thể trải nghiệm thực tiễn thông qua các trò chơi để thấy tính ứng dụng, yêu thích môn này.Phó giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Bá Khang - Viện Công nghệ châu Á và Tiến sĩ Hoàng Lê Minh - Trưởng khoa Công nghệ thông tin Đại học Văn Lang vừa có buổi trò chuyện về chủ đề "Học Toán để làm gì?" trong khuôn khổ "Ngày

Đọc thêm
Những lớp học đặc biệt theo phong cách Montessori

Những lớp học đặc biệt theo phong cách Montessori

[ad_1] Một học sinh tiểu học tưới nước cho những cây cà rốt mới trồng. Ở trường Maya, khi tham gia các hoạt động tại nông trại, học sinh từ nhỏ đến lớn đều được phân công nhiệm vụ, từ việc tưới nước, nhổ cỏ đến cuốc đất, đóng hàng rào. "Ở trường, học sinh được hướng dẫn từng bước để tham gia vào chăm sóc môi trường xung quanh, từ đó cảm thấy tự tin và tự

Đọc thêm
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

[ad_1] STT Từ vựng Phát âm Nghĩa 1 seed /siːd/ hạt giống 2 root /ruːt/ rễ 3 stem /stem/ thân cây, cuống (hoa) 4 stalk /stɔːk/ (Anh-Anh)/stɑːk/ (Anh-Mỹ) thân cây (nghĩa tương tự 'stem') 5 leaf /liːf/ lá 6 petal /ˈpet.əl/ cánh hoa 7 bud /bʌd/ chồi non, nụ 8 thorn /θɔːn/ gai 9 branch /brɑːntʃ/ (Anh-Anh)/bræntʃ/ (Anh-Mỹ) cành, nhánh cây 10 twig /twɪɡ/ cành

Đọc thêm
20 tính từ tiếng Anh miêu tả tâm trạng

20 tính từ tiếng Anh miêu tả tâm trạng

[ad_1] STT Từ vựng Phát âm Nghĩa 1 Glad /ɡlæd/ Vui mừng, hài lòng 2 Elated /ɪˈleɪtɪd/ Phấn khởi, hào hứng 3 Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ Ngây ngất hạnh phúc 4 Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ Hào hứng, cảm thấy kích thích 5 Eager /ˈiːɡə(r)/ (Anh-Anh)/ˈiːɡər/ (Anh-Mỹ) Háo hức 6 Proud /praʊd/ Tự hào 7 Tranquil /ˈtræŋkwɪl/ Yên bình, thư thái 8 Hopeful /ˈhəʊpfl/ Hy

Đọc thêm